Thuốc Tiêm Nội Ngoại Ký Sinh Trùng Doramectin Detomax 50ml
THÀNH PHẦN
– 1ml dung dịch tiêm Detomax có chứa 10mg Doramectin; 218mgEthyl oleate và dầu mè vừa đủ.
CHỈ ĐỊNH
– Dung dịch tiêm Detomax dùng để điều trị và kiểm soát các giun tròn có hại ở dạ dày-ruột, các giun phổi, giun thận, rận và con ghẻ ở heo như sau
* Giun tròn ở dạy dày/ ruột con trưởng thành và ấu trùng.
* Giun phổi
* Giun thận
* Rận hút máu
* Con ghẻ
* Giòi mắt
* Giòi ở da
* Giòi vít
* Rận
* Con ghẻ
* Ve một ký chủ
* Rận chích
Tính dược độc học của thuốc cho phép dung dịch tiêm Dectomax có tác dụng kéo dài để bảo vệ trâu bò và heo chống lại các lần nhiễm và tái nhiễm ký sinh trùng trong một thời gian dài sau khi điều trị.
DƯỢC LÝ HỌC
Doramectin phân lập từ chủng Streptomyces avermitilis chọn lọc thuộc nhóm mactocyclic lactone có liên quan chặt chẽ với Ivermectin cả hai hợp chất đều có hoạt tính diệt ký sinh trùng phổ rộng, gây tê liệt trên hai nhóm giun tròn và nhóm chân đốt ký sinh. Macrocyclic lactone kích hoạt kênh Glutamate gated chloride, tìm thấy trên màng cơ vùng họng và rơ ron đặc biệt của ký sinh trùng không xương sống. Độc tính diệt ký sinh trùng chọn lọc của Macrocyclie lactone nhờ đặc tính tác động đặc hiệu trên kênh này, mà không có trên vật chủ. Có bằng chứng cho thấy màng tế bào cơ trên cơ quan sinh dục của loài không xương sống giống cái nhạy cảm với macrocyclin lactone hơn thụ thể ở thần kinh hoặc tế bào cơ khác, có thể giải thích sự giảm đáng kể sự sinh trứng tạm thời của ký sinh vật không thể giết hoặc tiêu diệt bằng cách liệu trình dùng thuốc khác.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
– Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da với liều 200 mcg doramectin/ kg thể trọng, tương đương 1ml Detomax/ 50kg thể trọng. Hãy tiêm thuốc vào dưới da mềm nơi cổ hoặc dưới da ở vai hoặc tiêm sâu trong bắp cổ. Dùng kim tiêm và ống tiêm vô trùng à tuân thủ các điều kiện vô trùng.
Heo: Thể trọng
10 kg – liều lượng 0.3 ml
13 kg – liều lượng 0.4ml
16 kg – liều lượng 0.5 ml
17-33 kg – liều lượng 1.0 ml
34-50 kg – liều lượng 1.5 ml
51-66 kg – liều lượng 2.0 ml
67-99 kg – liều lượng 3.0 ml
101-133 kg – liều lượng 4.0 ml
134-166 kg – liều lượng 5.0 ml
167-200 kg – liều lượng 6.0 ml
Trâu Bò: Thể trọng
Nhỏ hơn 50 – Liều lượng 1.0 ml
51-100 – Liều lượng 2.0 ml
101-150 – Liều lượng 3.0 ml
151-200 – Liều lượng 4.0 ml
201-250 – Liều lượng 5.0 ml
251-300 – Liều lượng 6.0 ml
301-350 – Liều lượng 7.0 ml
351-400 – Liều lượng 8.0 ml
401-450 – Liều lượng 9.0 ml
451-500 – Liều lượng 10.0 ml
501-550 – Liều lượng 11.0 ml
551-600 – Liều lượng 12.0 ml
TƯƠNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC
Không có
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Không có
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Không dùng trên trâu bò đang khai thác sữa. Không dùng cho thú có tiền sử mẫn cảm với thuốc.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG THUỐC
– Tránh để thuốc tiếp xúc với da, mắt, miệng, quần áo. Trong trường hợp tiếp xúc phải, cần đến bác sĩ ngay. Người nhạy cảm với thuốc, phải trang bị bảo hộ khi thao tác sản phẩm.
– Tránh xa tầm tay trẻ em
– Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Sử dụng trong vòng 28 ngày kể từ lần rút thuốc đầu tiên
– Quy cách: Dung dịch tiêm, 50ml.
Tuệ An –
shop tư vấn nhiệt tình
Hà Anh –
Dùng tốt nha, hàng chính hãng